Tra cứu vị trí thửa đất theo khu vực


Tỉnh/ Thành phố: Khu vực:
Dữ liệu được thu thập và tạo lập bởi GeoAI
STTKhu vựcỨng dụng AIBản đồ
1 Khu vực Cầu GiấyPhân tích vị trí địa kinh tế: 42.983 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
2 Khu vực Hoàng MaiPhân tích vị trí địa kinh tế: 120.079 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
3 Khu vực Hoàn KiếmPhân tích vị trí địa kinh tế: 33.949 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
4 Khu vực Tây HồPhân tích vị trí địa kinh tế: 44.054 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
5 Khu vực Đống ĐaPhân tích vị trí địa kinh tế: 76.882 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
6 Khu vực Ba ĐìnhPhân tích vị trí địa kinh tế: 47.214 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
7 Khu vực Thanh XuânPhân tích vị trí địa kinh tế: 53.475 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
8 Khu vực Bắc Từ LiêmPhân tích vị trí địa kinh tế: 58.559 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
9 Khu vực Gia LâmPhân tích vị trí địa kinh tế: 106.849 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
10 Khu vực Nam Từ LiêmPhân tích vị trí địa kinh tế: 48.883 thửa đất/ 12 lớp điểm an sinh xã hội, mật độ dân cư, định giá đất...Xem
11 Khu vực Long BiênPhân tích vị trí địa kinh tế: 98.720 thửa đấtXem
12 Khu vực Hai Bà TrưngPhân tích vị trí địa kinh tế: 70.554 thửa đấtXem
13 Khu vực Ba VìPhân tích vị trí địa kinh tế: 208.822 thửa đấtXem
14 Khu vực Chương MỹPhân tích vị trí địa kinh tế: 124.276 thửa đấtXem
15 Khu vực Đan PhượngPhân tích vị trí địa kinh tế: 125.280 thửa đấtXem
16 Khu vực Thanh TrìPhân tích vị trí địa kinh tế: 126.551 thửa đấtXem
17 Khu vực Đông AnhPhân tích vị trí địa kinh tế: 112.252 thửa đấtXem
18 Khu vực Hà ĐôngPhân tích vị trí địa kinh tế: 135.341 thửa đấtXem
19 Khu vực Hoài ĐứcPhân tích vị trí địa kinh tế: 54.254 thửa đấtXem
20 Khu vực Mê LinhPhân tích vị trí địa kinh tế: 159.394 thửa đấtXem
21 Khu vực Phúc ThọPhân tích vị trí địa kinh tế: 92.323 thửa đấtXem
22 Khu vực Thạch ThấtPhân tích vị trí địa kinh tế: 191.018 thửa đấtXem
23 Khu vực Thường TínPhân tích vị trí địa kinh tế: 103.780 thửa đấtXem
24 Khu vực Mỹ ĐứcPhân tích vị trí địa kinh tế: 22.279 thửa đấtXem
25 Khu vực Phú XuyênPhân tích vị trí địa kinh tế: 23.664 thửa đấtXem
26 Khu vực Quốc OaiPhân tích vị trí địa kinh tế: 319.468 thửa đấtXem
27 Khu vực Sóc SơnPhân tích vị trí địa kinh tế: 76.117 thửa đấtXem
28 Khu vực Thanh OaiPhân tích vị trí địa kinh tế: 85.064 thửa đấtXem
29 Khu vực Ứng HòaPhân tích vị trí địa kinh tế: 257.901 thửa đấtXem
30 Khu vực Sơn TâyPhân tích vị trí địa kinh tế: 53.210 thửa đấtXem